Số 6 ngõ 8, Phố Văn Phú, Phường Phú La, Q.Hà Đông, TP.Hà Nội

Đăng ký / Đăng nhập

Theo dõi chúng tôi

Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 17400BTU SRK18CS-S5/SRC18CS-S5

0 đánh giá

13.200.000 ₫

Địa chỉ còn hàng

Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội

Chính sách bán hàng

  • + Giao hàng siêu tốc trong 2h
  • + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
  • + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
  • + Thanh toán linh hoạt
  • + Hàng chính hãng 100%
  • + Bảo hành 2 năm

Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 17400BTU SRK18CS-S5/SRC18CS-S5

I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi SRK18CS-S5/SRC18CS-S5

- Chức năng tự khởi động

- Hoạt động tự làm sạch

- Chế độ khử ẩm

- Chế độ làm lạnh nhanh

II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi SRK18CS-S5/SRC18CS-S5

Chức năng tự khởi động

Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố

Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.

ION 24 giờ

Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh khi sử dụng điều hòa Mitsubishi SRK18CS-S5/SRC18CS-S5.

Nút khởi động

Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.

Nút nhấn dạ quang

Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

Hoạt động tự làm sạch

Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh điều hòa Mitsubishi SRK18CS-S5/SRC18CS-S5 được làm khô và hạn chế nấm mốc.

Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ làm lạnh nhanh

Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế độ ngủ

Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Chế độ tự động

Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ định giờ tắt máy

Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Chức năng khởi động tiện nghi

Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.

Chế độ tiết kiệm điện

Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo

Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, điều hòa Mitsubishi SRK18CS-S5/SRC18CS-S5 sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Chế độ đảo gió tự động

Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Công nghệ JET

Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.

Góc đảo cánh Lên/Xuống

Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.

Lưu lượng gió thổi xa

Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.

Hỏi đáp và đánh giá Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 17400BTU SRK18CS-S5/SRC18CS-S5

0/5

Đã có 0 bình luận và đánh giá

Bạn đánh giá sản phẩm này bao nhiêu sao ?

Thông số kỹ thuật

Kiểu máy / Hạng mục Dàn lạnh SRK18CS-S5
  Dàn nóng SRC18CS-S5
Nguồn điện 1 Pha, 220/240V, 50Hz
Công suất lạnh 5.10 kW
  17,401 BTU/h
Dòng điện 7.4 A
Kích thước ngoài Dàn lạnh 309 x 890 x 251 mm (Cao x Rộng x Sâu)
  Dàn nóng 5309 x 890 x 251 mm
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh 12 kg
Trọng lượng tịnh Dàn nóng 39 kg
Lưu lượng gió Dàn lạnh 12.8 m3/min
Lưu lượng gió Dàn nóng 38 m3/min
Môi chất lạnh R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng ᶲ 6.35 (1/4”)mm
Đường gas ᶲ 15.88 (5/8”)mm
Dây điện kết nối 2.5mm2 x 4 dây(bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Xem thêm cấu hình chi tiết

Thông tin bình luận

Họ tên không được để trống

Số điện thoại không được để trống

Số điện thoại không đúng định dạng

Email không được để trống