Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 1 chiều 17100BTU FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
- + Bảo hành 2 năm
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 1 chiều 17100BTU FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5
I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5
- Mitsubishi Heavy thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu Thái Lan
- Thiết kế đẹp mắt, làm lạnh nhanh
- Bộ lọc diệt khuẩn, khử mùi
- Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều hòa âm trần thực sự dễ dàng
II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5
FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5, Điều hòa Mitsubishi Heavy model mới nhất 2020
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5 model mới nhất được hãng Mitsubishi Heavy cho ra mắt vào tháng 8/2020 vừa qua.
Mitsubishi Heavy thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu Thái Lan
Điều hòa Mitsubishi Heavy - Thương hiệu điều hòa Nhật Bản cái nôi sản sinh ra các tên tuổi điện tử, điện lạnh hàng đầu thế giới: Daikin, Panasonic, Sharp, Toshiba... luôn đi đầu thế giới về công nghệ, tiết kiệm năng lượng, an toàn và thân thiện.
Điều hòa cassette âm trần Mitsubishi Heavy được sản xuất tại Thái Lan. Đây cũng là nơi quy tụ sản xuất cảu nhiều tên tuổi lớn khác: Daikin, LG,…với dây truyền công nghệ hiện đại, trình độ kỹ thuật tay nghề cao đi đầu trong khu vực. Tạo ra những sản phẩm với tính năng công nghệ tuyệt vời.
Thiết kế đẹp mắt, làm lạnh nhanh
Máy điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy được khách hàng đánh giá cao với kiểu dáng thiết kế chắc chắn, màu trắng trang nhã, tinh tế. Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Mitsubishi Heavy FDT50CNV-S5 phù hợp lắp đặt cho diện tích < 30m2: Phòng khách, Phòng họp, cửa hàng, Showroom...
Hơn nữa: Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng từ cao đến thấp bởi hệ thống cánh đảo gió riêng biêt, giúp dễ dàng điều chuyển luồng gió và ngăn luồng gió thổi trực tiếp vào người gây cảm giác khó chịu.
Cảm biến hồng ngoại mang đến sự thoải mái & tiết kiệm điện năng
Điều hòa âm trần Mitsubishi FDT50CNV-S5 được trang bị cảm biến hồng ngoại - Công nghệ này tương tự nhưng công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic và cảm biến mắt thần của Daikin đã ứng dụng ở máy điều hòa treo tường. Tuy nhiên đến nay ở phân khúc máy điều hòa âm trần thì chỉ có Mitsubishi Heavy và Daikin ứng dụng công nghệ tuyệt vời này.
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc mặt panel giúp kiểm soát công suất và tự động tắt máy khi không cảm biến được sự hoạt động của người trong phòng trong 12 giờ. Nhờ cảm biến chuyển động giúp phát hiện hoạt động của con người trong phòng để điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp, đem lại sự thoải mái cho người dùng và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ khi sử dụng điều hòa Mitsubishi FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5
Bộ lọc diệt khuẩn, khử mùi
Máy được trang bị bộ lọc khí giúp khử toàn bộ tác nhân gây dị ứng như phấn hoa, lông chó mèo, bụi bẩn… và diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả giúp không khí trong phòng luôn trong sạch, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Điều hòa Mitsubishi Heavy độ bền thách thức thời gian
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng dàn đồng nguyên chất 100%, kết hợp với cánh tản nhiệt của dàn nóng FDC50CNV-S5 trao đổi nhiệt được xử lý chống mòn. Vì thế không chỉ tăng hiệu suất làm lạnh mà còn giúp gia tăng tuổi thọ cho điều hòa Mitsubishi FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5
Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều hòa âm trần thực sự dễ dàng
Lắp đặt điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy thực sự dễ dàng do trọng lượng máy nhẹ, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao do mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Kích thước dàn lạnh (Cao x Rộng x Sâu) 236x840x840mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp.
Hơn nữa: Máy điều hòa casstte âm trần Mitsubishi Heavy FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5 được thiết kế với bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 700mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành điều hòa Mitsubishi FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5 dễ dàng
Sử dụng gas R410A
Vấn đề bảo vệ môi trường chính là vấn đề cấp bách được xã hội quan tâm nhất hiện nay. Dòng Gas R410A ra đời với nhiều ưu điểm: làm lạnh nhanh hơn, hạn chế tối đa sự ảnh hường đối với Trái Đất, không gây hiệu ứng nhà kính, đây là môi chất lạnhđược mọi hãng điều hòa hướng đến sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh FDT50CNV-S5 | |
Dàn nóng FDC50CNV-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | |
Công suất lạnh |
|
|
Công suất tiêu thụ điện | 1,55 kW (Làm lạnh) | |
COP | 3,23 | |
Dòng điện hoạt động tối đa | 8,2 A | |
Dòng điện khởi động | 34 A | |
Độ ồn | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) 39/38/37/34 dB(A) | |
Dàn nóng 51 dB(A) | ||
Lưu lượng gió |
|
|
Dàn nóng 38 m³/phút | ||
6.5 / 6.2 / 6.0 A ( sưởi) | ||
Kích thước ngoài | Mặt nạ 35x950x950 mm | |
Dàn lạnh 236x840x840 mm | ||
Dàn nóng 640x800(+71)x290 mm | ||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 25 (20/5) kg | |
Dàn nóng 42 kg | ||
Môi chất lạnh | R410A | |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng Φ6.35 (1/4”) mm | |
Đường gas 15.88(5/8'')mm | ||
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 2.5 mm2 x 4 dây | |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh FDT50CNV-S5 | |
Dàn nóng FDC50CNV-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | |
Công suất lạnh |
|
|
Công suất tiêu thụ điện | 1,55 kW (Làm lạnh) | |
COP | 3,23 | |
Dòng điện hoạt động tối đa | 8,2 A | |
Dòng điện khởi động | 34 A | |
Độ ồn | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) 39/38/37/34 dB(A) | |
Dàn nóng 51 dB(A) | ||
Lưu lượng gió |
|
|
Dàn nóng 38 m³/phút | ||
6.5 / 6.2 / 6.0 A ( sưởi) | ||
Kích thước ngoài | Mặt nạ 35x950x950 mm | |
Dàn lạnh 236x840x840 mm | ||
Dàn nóng 640x800(+71)x290 mm | ||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 25 (20/5) kg | |
Dàn nóng 42 kg | ||
Môi chất lạnh | R410A | |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng Φ6.35 (1/4”) mm | |
Đường gas 15.88(5/8'')mm | ||
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 2.5 mm2 x 4 dây | |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng