Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 2 chiều 24200BTU FDT71VG/FDC71VNP
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
- + Bảo hành 2 năm
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 2 chiều 24200BTU FDT71VG/FDC71VNP
I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi FDT71VG/FDC71VNP
- Thiết kế mặt nạ với cánh điều khiển gió linh hoạt hơn
- Hoạt động mạnh mẽ, vận hành êm ái
- Bơm nước xả 850mm
II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi FDT71VG/FDC71VNP
Thiết kế mặt nạ với cánh điều khiển gió linh hoạt hơn
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT71VG/FDC71VNP (3.0 Hp) Inverter có mặt nạ điều chuyển luồng khí cung cấp luồng không khí thoải mái khắp phòng. Dù làm mát hay sưởi ấm, bộ điều khiển từ xa có thể dễ dàng điều khiển cánh điều gió. Điều này giúp không khí được trải đều khắp phòng hơn
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy đã nhận được giải thưởng "Good Design Award 2016" tại Nhật Bản. Đây là giải thiết kế toàn cầu với sự tham gia của nhiều công ty và tổ chức từ Nhật Bản và quốc tế.
Hoạt động mạnh mẽ, vận hành êm ái
Mitsubishi Heavy FDT71VG/FDC71VNP Inverter vận hành mạnh mẽ với công suất làm lạnh là 24.200 Btu/h (diện tích phòng 35 - 40 m² hoặc 100 - 115 m³). Bên cạnh máy hoạt động êm và đạt hiệu quả tối đa công suất, thì điều hòa Mitsubishi FDT71VG/FDC71VNP cũng góp phần giảm tối đa chi phí tiền điện với công suất tiêu thụ điện rất thấp ở mức 1.52 kW.
Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập
Tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng bởi hệ thống điều khiển cánh đảo gió riêng biệt từ máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy. Ngoài ra, cánh đảo gió có thể điều khiển được từ vị trí cao đến thấp một cách độc lập (điều khiển không dây không có chứ năng này).
Tấm điều chuyển luồng khí (tùy chọn) ngăn không cho luồng gió lạnh/nóng thổi trực tiếp vào người. Có thể điều chuyển luồng khí riêng cho từng cánh gió của điều hòa Mitsubishi FDT71VG/FDC71VNP.
Bơm nước xả 850mm
Bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 850mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một vòi mềm 185mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng.
Tiết kiệm điện năng nhờ vào Cảm biến phát hiện chuyển động của người dùng
- Khiểm soát công suất: Với cảm biến chuyển động mới (bản tùy chọn) giúp phát hiện hoạt động của người dùng. Kiểm soát tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi nhiệt độ đặt theo số lượng người dùng khi hoạt động.
- Tự động tắt máy: Khi không có hoạt động nào của người dùng được phát hiện bởi cảm biến trong 12 giờ liên tục, điều hòa Mitsubishi FDT71VG/FDC71VNP sẽ tự động tắt máy, ngừng hoạt động.
Lắp đặt dễ dàng
Với thiết kế hiện đại và tiên tiến đến từ máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy thì việc lắp đặt diễn ra nhanh chóng mà không tốn quá nhiều công sức.
Hoạt động yên tĩnh hơn
Với công nghệ mới được áp dụng giúp giảm thiểu tiếng ồn phát sinh một cách hiệu quả nhất. Hoạt động yên tĩnh hơn thông qua cách điều chỉnh giảm áp suất dao động của dàn lạnh.
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu | Nhật | |
Sản xuất tại | Thái Lan | |
Loại Gas lạnh | R410A | |
Loại máy |
Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) |
|
Công suất làm lạnh |
|
|
Sử dụng cho phòng | Diện tích 35 - 40 m² hoặc 100 - 115 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) | |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz | |
Công suất tiêu thụ điện | 1.52 kW | |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52 / 15.88 | |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 50 (m) | |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 30 (m) | |
DÀN LẠNH | ||
Kích thước dàn lạnh (mm) | 840 x 236 x 840 (mm) | |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 24 (Kg) | |
MẶT NẠ | ||
Kích thước mặt nạ (mm) | 950 x 35 x 950 (mm) | |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 (Kg) | |
DÀN NÓNG | ||
Kích thước dàn nóng (mm) | 750 x 880 (+88) x 340 (mm) | |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 60 (Kg) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu | Nhật | |
Sản xuất tại | Thái Lan | |
Loại Gas lạnh | R410A | |
Loại máy |
Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) |
|
Công suất làm lạnh |
|
|
Sử dụng cho phòng | Diện tích 35 - 40 m² hoặc 100 - 115 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) | |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz | |
Công suất tiêu thụ điện | 1.52 kW | |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52 / 15.88 | |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 50 (m) | |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 30 (m) | |
DÀN LẠNH | ||
Kích thước dàn lạnh (mm) | 840 x 236 x 840 (mm) | |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 24 (Kg) | |
MẶT NẠ | ||
Kích thước mặt nạ (mm) | 950 x 35 x 950 (mm) | |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 (Kg) | |
DÀN NÓNG | ||
Kích thước dàn nóng (mm) | 750 x 880 (+88) x 340 (mm) | |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 60 (Kg) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng