Điều hòa Midea 1 chiều Inverter 12000 BTU MSFRA-13CRDN1
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
CH Hà Đông - Số 6 Ngõ 8 Văn Phú, Hà Đông, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- Bảng giá lắp đặt điều hoà
- +Bảo hành máy 3 năm, máy nén 5 năm chính hãng Toàn quốc
Điều hòa Midea 1 chiều Inverter 12000 BTU MSFRA-13CRDN1
1. Ưu điểm điều hòa Midea MSFRA-13CRDN1:
- Thiết kế sang trọng, hiện đại.
- Ngay lập tức làm mát căn phòng chỉ với một nút nhấn Super.
- Tạo cảm giác mát lạnh bao quanh mọi lúc với tính năng Follow Me.
- Chế độ ngủ Sweet Dream thân thiện, mang đến giấc ngủ ngon, êm ái.
2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa Midea MSFRA-13CRDN1:
Thiết kế mới độc đáo
Điều hòa Midea 1 chiều Inverter 12000 BTU MSFRA-13CRDN1 là một sản phẩm mới của Midea. Lấy cảm hứng từ sóng biển đại dương, chiếc điều hòa này là hiện thân của sự hoàn hảo, vừa mang vẻ đẹp mạnh mẽ, sống động, vừa tao nhã, thanh lịch. Với công suất làm lạnh 1.5 HP, chiếc máy lạnh này sẽ cho hiệu quả làm mát lý tưởng cho khoảng không gian dưới 20m2.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện
Điều hòa Midea được trang bị công nghệ inverter giúp máy điều hòa tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ. Hơn nữa, với công nghệ inverter cũng giúp cho điều hòa midea MSFRA-13CRDN1 này làm lạnh nhanh, vận hành êm ái và tăng tuổi thọ cho máy nén.
Bộ lọc bụi HD lọc sạch bụi bẩn, bảo vệ sức khỏe hô hấp cho cả gia đình
Bộ lọc HD với thiết kế mắt lưới siêu nhỏ sẽ lọc sạch bụi nhiều hơn 50% so với lưới lọc thường, trả lại bầu không gian trong lành, bảo vệ an toàn cho sức khỏe hô hấp của các thành viên trong gia đình.
Làm lạnh hiệu quả với Follow me - Điều chỉnh hướng gió tự động
Một điểm độc đáo của chiếc điều hòa Midea có remote cạnh bên, bạn có thể cảm nhận được hơi lạnh lý tưởng nhất ở mọi vị trí trong phòng với điều hòa midea MSFRA-13CRDN1.
Tiện lợi hơn với tính năng ghi nhớ chế độ làm lạnh
Người dùng thường hay mất thời gian và cau có mỗi khi bật máy lạnh và phải cài đặt lại các chế độ hay dùng, nhưng với chiếc điều hòa 12000BTU Midea này chỉ 1 nút FAV trên remote đã có thể thiết lập lại các chế độ làm lạnh yêu thích trong tích tắc.
Gas R410a
Điều hòa Midea 1 chiều 12000 BTU MSFRA-13CRDN1 này sử dụng môi chất lạnh R410a mới nhất hiện nay. Gas R410a đem đến hiệu suất làm lạnh cao hơn so với gas R22, đồng nghĩa với việc tiết kiệm điện năng một cách đáng kể. Ngoài ra, gas R410a của điều hòa midea MSFRA-13CRDN1 rất thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật
MoDel | 13CRDN1 | |
Nguồn điện | Ph-V-Hz | 220-240V ̴50Hz, 1Ph |
Công suất làm lạnh | Btu / h | 13000 |
Đầu vào | W | 1172 |
Dòng định mức | A | 5.1 |
Công suất sưởi | Btu / h | - - - - |
Đầu vào | W | - - - - |
Dòng định mức | A | - - - - |
Kích thước dàn lạnh | (W * D * H) | mm 805x205x285 |
Đóng gói | (W * D * H) mm | 870x285x360 |
Khối lượng tịnh / Tổng trọng lượng | Kg | 8,6 / 10,4 |
Kích thước dàn nóng | (W * D * H) mm | 700x270x550 |
Đóng gói | (W * D * H) mm | 815x325x615 |
Khối lượng tịnh / Tổng trọng lượng | Kg | 21,4 / 32,6 |
Môi chất lạnh loại | g | R410A / 480g |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.2 / 1.5 |
Đường ống chất làm lạnh Phía lỏng / Phía khí | mm (inch) | φ6,35 / φ9,52 (1/4 '' / 3/8 '') |
Tối đa chiều dài đường ống môi chất lạnh | m | 20 |
Tối đa chênh lệch ở mức | m | 10 |
Diện tích ứng dụng (chiều cao phòng) (Tiêu chuẩn làm mát) | m2 (m) | 16-23 (dưới 2,8) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
MoDel | 13CRDN1 | |
Nguồn điện | Ph-V-Hz | 220-240V ̴50Hz, 1Ph |
Công suất làm lạnh | Btu / h | 13000 |
Đầu vào | W | 1172 |
Dòng định mức | A | 5.1 |
Công suất sưởi | Btu / h | - - - - |
Đầu vào | W | - - - - |
Dòng định mức | A | - - - - |
Kích thước dàn lạnh | (W * D * H) | mm 805x205x285 |
Đóng gói | (W * D * H) mm | 870x285x360 |
Khối lượng tịnh / Tổng trọng lượng | Kg | 8,6 / 10,4 |
Kích thước dàn nóng | (W * D * H) mm | 700x270x550 |
Đóng gói | (W * D * H) mm | 815x325x615 |
Khối lượng tịnh / Tổng trọng lượng | Kg | 21,4 / 32,6 |
Môi chất lạnh loại | g | R410A / 480g |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.2 / 1.5 |
Đường ống chất làm lạnh Phía lỏng / Phía khí | mm (inch) | φ6,35 / φ9,52 (1/4 '' / 3/8 '') |
Tối đa chiều dài đường ống môi chất lạnh | m | 20 |
Tối đa chênh lệch ở mức | m | 10 |
Diện tích ứng dụng (chiều cao phòng) (Tiêu chuẩn làm mát) | m2 (m) | 16-23 (dưới 2,8) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng