Điều hòa Midea 2 chiều 12.000BTU MSMA1-13HRN1
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
CH Hà Đông - Số 6 Ngõ 8 Văn Phú, Hà Đông, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- Bảng giá lắp đặt điều hoà
- +Bảo hành máy 3 năm, máy nén 5 năm chính hãng Toàn quốc
Điều hòa Midea 2 chiều 12.000BTU MSMA1-13HRN1
1. Ưu điểm điều hòa Midea MSMA1-13HRN1:
- Thiết kế hiện đại trang nhã.
- Hoạt động êm ái không phát ra tiếng ồn.
- Chức năng tự động làm sạch vô cùng thông minh.
- Chế độ hẹn giờ tiện lợi.
2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa Midea MSMA1-13HRN1:
Điều hòa Midea 2 chiều 12.000BTU MSMA1-13HRN1 sản phẩm mới nhất của Midea 2018 được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của tập đoàn Midea hàng đầu thế giới.
Thiết kế nhỏ gọn, cao cấp
Midea đã có những cải tiến về kiểu dáng mẫu mã, mang lại sự sang trọng, hài hòa với không gian nội thất căn phòng của bạn. Với công suất 12000BTU máy điều hòa Midea MSMA1-13HRN1 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ hơn 20m2.
Làm lạnh/ sưởi ấm nhanh
Điều hòa Midea mang lại cảm giác sảng khoái mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông. Giờ đây điều hòa Midea 2 chiều không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí để mua máy sưởi, mà điều hòa Midea MSMA1-13HRN1 còn tiện lợi, an toàn trong quá trình sử dụng.
Chức năng tự động làm sạch
Đây là một tính năng vô cùng tiện ích chỉ cần một thao tác máy nhỏ trên bảng điều khiển máy sẽ tự kích hoạt các cánh quạt bên trong quanh ngược tự loại bỏ nước ngưng tụ và vi khuẩn bên trong máy, giúp cho máy của bạn được bền hơn.
Chức năng follow me
Chức năng này có bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà, sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa MSMA1-13HRN1 không khí hướng theo người sử dụng.
Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode
Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 1 độ C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn.
Tự khởi động lại sau khi mất điện
Khi xảy ra tình trạng mất điện, điều hòa sẽ ghi nhớ các chế độ, lưu lượng gió, nhiệt độ...đã cài đặt và điều hòa Midea MSMA1-13HRN1 sẽ tự động trở lại cài đặt trước đó khi nguồn điện phục hồi.
Cánh tản nhiệt của dàn nóng được mạ vàng
Giúp ngăn chặn rất hiệu quả sự sinh sôi và phát tán của các loại vi khuẩn, tạo ra môi trường dễ chịu và tốt cho sức khỏe gia đình bạn. Tấm tản nhiệt với công nghệ mạ vàng độc đáo chống lại sự ăn mòn của môi trường nước biển, mưa và các nhân tố ăn mòn khác.
Thông số kỹ thuật
Model MSMA1-13HRN1 | |||
Điện nguồn | Ph-V-Hz | 220-240V ~ 50Hz, 1Ph | |
Làm lạnh | |||
Công suất | Btu/h | 12000 | |
Công suất tiêu thụ | W | 1000 | |
Cường độ dòng điện | A | 4.6 | |
Sưởi ấm | |||
Công suất | Btu/h | 12000 | |
Công suất tiêu thụ | W | 948 | |
Cường độ dòng điện | A | 4.3 | |
Máy trong | |||
Kích thước ( D x R x C ) | mm | 805x205x285 | |
Kích thước đã đóng gói ( D x R x C ) | mm | 870x285x360 | |
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói | Kg | 8.6/10.4 | |
Máy ngoài | |||
Kích thước ( D x R x C ) | mm | 770x300x555 | |
Kích thước đóng gói ( D x R x C ) | mm | 900x345x585 | |
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói | Kg | 32.6/35 | |
Môi chất lạnh - Loại Gas / Khối lượng nạp | g | R410A/1130 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4.2/1.5 | |
Ống đồng | |||
Đường ống lỏng / Đường ống gas | mm(inch) | Ø6.35/Ø12.7(1/4''/1/2'') | |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 8 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (chiều cao phòng)(Tiêu chuẩn) | m2 | (m) 16-23 (dưới 2.8) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Model MSMA1-13HRN1 | |||
Điện nguồn | Ph-V-Hz | 220-240V ~ 50Hz, 1Ph | |
Làm lạnh | |||
Công suất | Btu/h | 12000 | |
Công suất tiêu thụ | W | 1000 | |
Cường độ dòng điện | A | 4.6 | |
Sưởi ấm | |||
Công suất | Btu/h | 12000 | |
Công suất tiêu thụ | W | 948 | |
Cường độ dòng điện | A | 4.3 | |
Máy trong | |||
Kích thước ( D x R x C ) | mm | 805x205x285 | |
Kích thước đã đóng gói ( D x R x C ) | mm | 870x285x360 | |
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói | Kg | 8.6/10.4 | |
Máy ngoài | |||
Kích thước ( D x R x C ) | mm | 770x300x555 | |
Kích thước đóng gói ( D x R x C ) | mm | 900x345x585 | |
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói | Kg | 32.6/35 | |
Môi chất lạnh - Loại Gas / Khối lượng nạp | g | R410A/1130 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4.2/1.5 | |
Ống đồng | |||
Đường ống lỏng / Đường ống gas | mm(inch) | Ø6.35/Ø12.7(1/4''/1/2'') | |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 8 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (chiều cao phòng)(Tiêu chuẩn) | m2 | (m) 16-23 (dưới 2.8) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng