Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 12000BTU SRK12CT-S5/SRC12CT-S5
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
- + Bảo hành 2 năm
Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 12000BTU SRK12CT-S5/SRC12CT-S5
I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi SRK12CT-S5/SRC12CT-S5
- Chức năng tự khởi động
- Hoạt động tự làm sạch
- Chế độ khử ẩm
- Chế độ làm lạnh nhanh
II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi SRK12CT-S5/SRC12CT-S5
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh điều hòa Mitsubishi SRK12CT-S5/SRC12CT-S5 sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt trên điều hòa Mitsubishi SRK12CT-S5/SRC12CT-S5
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chức năng khởi động tiện nghi
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Kích thước nhỏ gọn
Nhờ vào công nghệ "Heavy Duty Micro" ứng dụng vào cấu hình cánh tản nhiệt mới, tạo ra dòng sản phẩm có kích thước nhỏ gọn.
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, điều hòa Mitsubishi SRK12CT-S5/SRC12CT-S5 sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Lưu lượng gió thổi xa
Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy / Hạng mục | Dàn lạnh SRK12CTR-S5 |
Dàn nóng SRC12CTR-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh | 3.450 kW |
11,771 BTU/h | |
Dòng điện | 1.12 A |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 262 x 769 x 230 mm (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn nóng 595 x 780 (+62) x 290 mm | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 7.5 kg |
Trọng lượng tịnh | Dàn nóng 31 kg |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh 10.5/9.0/8.0 m3/min |
Lưu lượng gió | Dàn nóng 32 m3/min |
Môi chất lạnh | R410A |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng ᶲ 6.35 (1/4”)mm |
Đường gas | ᶲ 12.7 (1/2”) mm |
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 3 dây(bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy / Hạng mục | Dàn lạnh SRK12CTR-S5 |
Dàn nóng SRC12CTR-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh | 3.450 kW |
11,771 BTU/h | |
Dòng điện | 1.12 A |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 262 x 769 x 230 mm (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn nóng 595 x 780 (+62) x 290 mm | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 7.5 kg |
Trọng lượng tịnh | Dàn nóng 31 kg |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh 10.5/9.0/8.0 m3/min |
Lưu lượng gió | Dàn nóng 32 m3/min |
Môi chất lạnh | R410A |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng ᶲ 6.35 (1/4”)mm |
Đường gas | ᶲ 12.7 (1/2”) mm |
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 3 dây(bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng