Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9500BTU SRK10CRS-5/SRC10CRS-5
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
- + Bảo hành 2 năm
Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9500BTU SRK10CRS-5/SRC10CRS-5
I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi SRK10CRS-5/SRC10CRS-5
- Bộ lọc khử mùi Solar Filter.
- Chế độ Eco tiết kiệm năng lượng.
- Làm lạnh nhanh Hi Power.
- Thổi gió dễ chịu Air Flow.
II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi SRK10CRS-5/SRC10CRS-5
Thiết kế đơn giản, tinh tế
Máy lạnh Mitsubishi Heavy 1 HP SRK10CRS-S5 có kiểu dáng đơn giản mà tinh tế phù hợp với nhiều không gian nội thất. Công suất 1 HP phù hợp với những không gian vừa và nhỏ (khoảng dưới 15 m2) như phòng học, phòng ngủ hay phòng làm việc cá nhân.
Làm lạnh nhanh
Với chế độ Hi Power cho phép máy đẩy công suất lên mức cao nhất, giúp nhanh chóng đưa căn phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Bạn sẽ không cần phải chờ đợi lâu để tận hưởng cảm giác thoải mái, dễ chịu với điều hòa Mitsubishi SRK10CRS-5/SRC10CRS-5
Bộ lọc khử mùi Solar Filter
Được trang bị bộ lọc khử mùi Solar Filter giúp loại bỏ những mùi hôi khó chịu, bụi bẩn và các tác nhân gây dị ứng. Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK10CRS-S5 sẽ mang đến cho gia đình bạn bầu không khí thật sự trong lành.
Tiết kiệm điện
Ngoài ra, chiếc máy lạnh của Mitsubishi Heavy này còn được trang bị cho mình chế độ Eco tiết kiệm điện, giúp giảm thiểu chi phí sử dụng điện cho người dùng. Bạn sẽ bớt phải lo lắng mỗi khi nhận hóa đơn tiền điện hàng tháng khi sử dụng điều hòa Mitsubishi SRK10CRS-5/SRC10CRS-5
Chế độ vận hành khi ngủ
Máy còn được trang bị chế độ ngủ sẽ giúp tự động kiểm soát nhiệt độ phòng, đảm bảo không quá nóng cũng không quá lạnh tránh cho bạn bị tỉnh giấc giữa đêm.
Thông số kỹ thuật
Loại máy |
Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter |
Máy lạnh không Inverter |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả |
Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3) |
Công suất sưởi ấm |
Không có sưởi ấm |
Công nghệ làm lạnh nhanh | Có |
Tiện ích |
Hẹn giờ bật tắt máy |
Chế độ vận hành khi ngủ |
|
Tiêu thụ điện | 0.74 kW/h |
Nhãn năng lượng |
4 sao (Hiệu suất năng lượng 4.072) |
Chế độ gió |
Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
Loại Gas | R-410A |
Sản xuất tại | Thái Lan |
Dòng sản phẩm | 2016 |
Thời gian bảo hành cục lạnh | 2 năm |
Thông số kích thước/ lắp đặt |
|
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh |
Dài 78 cm - Cao 26.5 cm - Dày 22.5 cm - Nặng 9.5 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng |
Dài 85 cm - Cao 54.5 cm - Dày 31 cm - Nặng 28.5 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng |
Tiêu chuẩn 5 m - Tối thiểu 3 m - Tối đa 15 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh | 5 m |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Loại máy |
Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter |
Máy lạnh không Inverter |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả |
Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3) |
Công suất sưởi ấm |
Không có sưởi ấm |
Công nghệ làm lạnh nhanh | Có |
Tiện ích |
Hẹn giờ bật tắt máy |
Chế độ vận hành khi ngủ |
|
Tiêu thụ điện | 0.74 kW/h |
Nhãn năng lượng |
4 sao (Hiệu suất năng lượng 4.072) |
Chế độ gió |
Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
Loại Gas | R-410A |
Sản xuất tại | Thái Lan |
Dòng sản phẩm | 2016 |
Thời gian bảo hành cục lạnh | 2 năm |
Thông số kích thước/ lắp đặt |
|
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh |
Dài 78 cm - Cao 26.5 cm - Dày 22.5 cm - Nặng 9.5 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng |
Dài 85 cm - Cao 54.5 cm - Dày 31 cm - Nặng 28.5 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng |
Tiêu chuẩn 5 m - Tối thiểu 3 m - Tối đa 15 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh | 5 m |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng