Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều Inverter 12000BTU SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
- + Bảo hành 2 năm
Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều Inverter 12000BTU SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5
I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5
- Chức năng tự khởi động
- Bộ lọc khử mùi solar
- Chế độ làm lạnh nhanh
- Phân phối gió tự động 3 chiều
II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.(Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).
DC PAM Inverter
Công nghệ biến tần DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
Bộ lọc khử mùi solar
Giúp ngăn chặn các hôi khó chịu như thuốc lá, tất chân, mùi tanh, mùi ẩm… kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi một cách hiệu quả, điều hòa Mitsubishi SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5 mang đến không khí trong lành và tươi mát.
Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng
Bộ lọc khử tác nhân dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa và các tác nhân gây dị ứng khác như lông mèo… và vô hiệu chúng.
Hoạt động làm sạch tác nhân gây dị ứng
Hệ thống được trang bị bộ lọc có chức năng ngăn chặn ảnh hưởng của chất gây dị ứng bằng cách kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm.
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Lồng quạt chống khuẩn
Lồng quạt đã được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch và an toàn.Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi v.v... tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động.
Nắp mặt nạ tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Mặt trước mặt nạ điều hòa Mitsubishi SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5 có thể tháo ra được.
Bộ định giờ Bật/Tắt máy trong tuần
Có đến 4 chương trình hoạt động hẹn giờ bật/tắt cho mỗi ngày trong tuần. Có thể cài đặt tối đa 28 chương trình cho 1 tuần.
Cài đặt theo vị trí lắp đặt
Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/phải bằng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy.
Chế độ hoạt động êm
Độ ồn dàn nóng thấp hơn 3dB(A) so với mức danh định.
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ trên điều hòa Mitsubishi SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5 sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ “Night Setback“
Trong mùa lạnh, nếu chế độ “Night setback” được cài đặt, nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở mức thoải mái ngay cả khi phòng không có người. Máy điều hòa không khí giữ nhiệt độ không đổi ở 10°C.
Chức năng khóa trẻ em
Ngăn chặn các hoạt động vô ý. Chức năng này rất hữu ích cho các gia đình có trẻ nhỏ.
Chức năng khởi động tiện nghi
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Hoạt động định sẵn
Chế độ hoạt động đặt trước mong muốn có thể được bật bằng một lần chạm của nút.
Điều chỉnh độ sáng đèn LED
Độ sáng của màn hình LED có thể được điều chỉnh phù hợp.
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ đảo qua lại
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.
Công nghệ JET
Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Phân phối gió tự động 3 chiều
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhất
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh SRK35ZSPS-S5 |
Dàn nóng SRC35ZSPS-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh | 3.2(0.9~3.5) - 10,918(3,070~11,942) |
3.6(0.9~4.3) - 12,283(3,070~14,672) | |
Công suất tiêu thụ điện | 0,995 kW (Làm lạnh) |
0,995 kw (Sưởi) | |
CSPF | 5,92 A |
Dòng điện | 4.9 / 4.7 /4.5 A (làm lạnh) |
4.9 / 4.7 /4.5 A ( sưởi) | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 267 x 783 x 210 |
Dàn nóng 540 x645(+57) x 275 mm | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 7.0 kg |
Dàn nóng | 27 kg |
Lưu lượng gió Dàn lạnh | 9.5 / 6.8 / 4.2 m3/min (Làm lạnh) |
9.6 / 7.4 / 5.5 m3/min ( Sưởi) | |
Lưu lượng gió Dàn nóng | 25.4 / 20.5 m3/min |
Môi chất lạnh | R410A |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng Φ6.35 (1/4”) mm |
Đường gas Φ9.52 (3/8") mm | |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 1.5 mm2 x 4 dây |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh SRK35ZSPS-S5 |
Dàn nóng SRC35ZSPS-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh | 3.2(0.9~3.5) - 10,918(3,070~11,942) |
3.6(0.9~4.3) - 12,283(3,070~14,672) | |
Công suất tiêu thụ điện | 0,995 kW (Làm lạnh) |
0,995 kw (Sưởi) | |
CSPF | 5,92 A |
Dòng điện | 4.9 / 4.7 /4.5 A (làm lạnh) |
4.9 / 4.7 /4.5 A ( sưởi) | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 267 x 783 x 210 |
Dàn nóng 540 x645(+57) x 275 mm | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 7.0 kg |
Dàn nóng | 27 kg |
Lưu lượng gió Dàn lạnh | 9.5 / 6.8 / 4.2 m3/min (Làm lạnh) |
9.6 / 7.4 / 5.5 m3/min ( Sưởi) | |
Lưu lượng gió Dàn nóng | 25.4 / 20.5 m3/min |
Môi chất lạnh | R410A |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng Φ6.35 (1/4”) mm |
Đường gas Φ9.52 (3/8") mm | |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 1.5 mm2 x 4 dây |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng