Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000 BTU CU/CS-N18WKH-8M
0 đánh giá
14.590.000 ₫
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000 BTU CU/CS-N18WKH-8M
1. Ưu điểm của điều hòa Panasonic CU/CS-N18WKH-8M:
- Loại bỏ bụi bẩn, bụi mịn hiệu quả nhờ bộ lọc Nanoe-G.
- Tạo không gian thoáng đãng, khô ráo với chế độ hút ẩm.
- Làm lạnh nhanh tức thì cùng chế độ Powerful.
- Dễ dàng điều khiển nhờ khả năng kết nối với điện thoại.
- Tiện lợi, kiểm soát điện năng tiêu thụ nhờ chế độ hẹn giờ bật - tắt.
2. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Panasonic CU/CS-N18WKH-8M:
Tập trung tốt hơn để đạt thành tích cao hơn
Khí mát lan tỏa nhẹ nhàng và đều khắp phòng giúp tránh quá lạnh để mang lại sự tập trung tốt hơn.
Khu vực lắp đặt khuyến nghị
Phòng học.
Giảm thiểu sự phân tán để duy trì tập trung
Chế độ chạy êm đảm bảo mức ồn thấp mang lại không khí phòng học mát mẻ và yên tĩnh.
Duy trì sự khô ráo cho khu vực giá sách
Bật ‘Chế độ khô’ để kiểm soát độ ẩm.
Không gian thoải mái và sạch hơn cho những người thân yêu
Công nghệ nanoe™ của Panasonic là một hệ thống lọc không khí mang tính cách mạng, điều hòa Panasonic CU/CS-N18WKH-8M giúp không gian sống luôn trong lành và sạch sẽ cho bạn và gia đình.
Loại bỏ các hạt bụi nhỏ như PM2.5
Các ion âm được giải phóng để bắt các hạt bụi (PM2.5). Các hạt này sẽ được đưa trở lại bộ lọc.
Phòng học sạch sẽ, ít có bụi tích tụ
Ngăn chặn bụi bám trên sách và các bề mặt để giảm thiểu các chất gây dị ứng.
Môi trường thoải mái để học tập
Khí mát lan tỏa nhẹ nhàng và đều khắp phòng giúp tránh quá lạnh để mang lại sự tập trung tốt hơn.
Luồng không khí dài
Cánh lớn phía dưới lan tỏa khí mát ra khắp phòng.
Chế độ Powerful để làm mát thoải mái tức thì
Chế độ Powerful làm mát phòng nhanh hơn 18%* từ khi bạn bật điều hòa. Tận hưởng không khí mát thoải mái tức thì với điều hòa Panasonic CU/CS-N18WKH-8M ngay cả vào những ngày nóng.
Làm lạnh dễ chịu
Việc chăm sóc ngôi nhà của bạn trở nên dễ dàng hơn.
Môi chất lạnh thân thiện với môi trường
Tại Panasonic, chúng tôi cam kết mang đến lối sống lành mạnh hơn và giảm thiểu dấu chân môi trường. Đó là lý do tại sao điều hòa không khí của chúng tôi ngày càng áp dụng nhiều môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường. Môi chất lạnh R32 thể hiện sự đổi mới theo nhiều cách. Đó là một phương tiện truyền nhiệt tuyệt vời mang lại hiệu quả năng lượng cao hơn và hiệu quả về mặt chi phí. Môi chất lạnh R32 cũng không tác động nhiều đến tình trạng nóng lên toàn cầu, do đó điều hòa Panasonic CU/CS-N18WKH-8M thân thiện với môi trường hơn.
Theo đuổi chất lượng và độ bền cao nhất
Panasonic thiết kế các sản phẩm của mình thân thiện với người dùng để khách hàng của chúng tôi có thể tự tin sử dụng các sản phẩm trong thời gian dài.
Thông số kỹ thuật
MODEL | |
Khối trong nhà | CS-N18WKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-N18WKH-8 |
THÔNG SỐ ĐIỆN | |
Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.8 |
Điện vào (W) | 1620 |
KHỬ ÂM | |
L/giờ | 1.5 |
Pt/ giờ | 3.2 |
LƯU THÔNG KHÍ | |
Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút | 11.5 (405) |
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút | 31.3 (1,100) |
ĐỘ ỒN | |
Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 42/26/18 |
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 47 |
KÍCH THƯỚC | |
Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 302 x 1102 x 244 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 619 x 824 x 299 |
KHỐI LƯỢNG TỊNH | |
Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 35 |
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG DẪN | |
Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 1/4 |
Ống ga (mm) | Ø 12.7 |
Ống ga (inch) | 3/8 |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Chiều dài ống tối đa | 30m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20m |
Ga nạp bổ sung* | 10g/m |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
MODEL | |
Khối trong nhà | CS-N18WKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-N18WKH-8 |
THÔNG SỐ ĐIỆN | |
Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.8 |
Điện vào (W) | 1620 |
KHỬ ÂM | |
L/giờ | 1.5 |
Pt/ giờ | 3.2 |
LƯU THÔNG KHÍ | |
Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút | 11.5 (405) |
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút | 31.3 (1,100) |
ĐỘ ỒN | |
Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 42/26/18 |
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 47 |
KÍCH THƯỚC | |
Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 302 x 1102 x 244 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 619 x 824 x 299 |
KHỐI LƯỢNG TỊNH | |
Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 35 |
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG DẪN | |
Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 1/4 |
Ống ga (mm) | Ø 12.7 |
Ống ga (inch) | 3/8 |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Chiều dài ống tối đa | 30m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20m |
Ga nạp bổ sung* | 10g/m |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng