Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 24200BTU FDF71CR-S5/FDC71CR-S5
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
- + Bảo hành 2 năm
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 24200BTU FDF71CR-S5/FDC71CR-S5
I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi FDF71CR-S5/FDC71CR-S5
- Có khả năng làm mát phòng có không gian lớn, lượng gió mát đồng đều hơn so với máy treo tường.
- Công suất làm lạnh cực nhanh, thiết kế thâm mỹ đa dạng
- Thổi lưu lượng gió đối lưu mạnh hơn so với các loại điều hòa treo tường.
- Dễ lắp đặt, tính thẩm mỹ cao
II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi FDF71CR-S5/FDC71CR-S5
Điều hòa tủ đứng đặt sàn Mitsubishi 1 chiều 24.200 BTU FDF71CR-S5/FDC71CR-S5 với dàn nóng FDC71 và dàn lạnh FDF71 thuộc dòng điều hòa thương mại đang được rất nhiều khách hàng tin dùng, tiện lợi, thoải mái và giá cả hợp lí, đặc biệt sử dụng loại gas R410 giúp cho chiếc điều hòa thương mại này hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn.
Trên thị trường hiện này có rất nhiều dòng điều hòa khác nhau nhưng trong đó Điều hòa tủ đứng là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình. Là loại Điều hòa tủ đứng đặt sàn Mitsubishi đặt sàn với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng trong lắp đặt và vệ sinh, luồng không khí rộng và mạnh, điều hòa Mitsubishi FDF71CR-S5/FDC71CR-S5 đem lại sự thoải mái cho người sử dụng.
Lưu lượng gió mạnh và rộng
Máy điều hòa không khí tủ đứng Mitsubishi Heavy được thiết kế đặc biệt với luồng không khí rộng và hoạt động mạnh mẽ đem lại sự thoải mái nhất cho người sử dụng. Đặc biệt khi kết hợp với dàn nóng công nghệ cao, điều hòa Mitsubishi FDF71CR-S5/FDC71CR-S5 sẽ đạt được hiệu suất cao.
Dễ di chuyển và lắp đặt
Có 4 hướng ra cho đường ống gas và ống thoát nước xả, giúp cho khả năng chọn vị trí lắp đặt được linh hoạt và hiệu quả hơn.
Nhờ thiết kế mỏng (độ dày: 320mm), giúp dễ dàng cho việc vận chuyển và lắp đặt điều hòa Mitsubishi FDF71CR-S5/FDC71CR-S5
Dễ bảo trì
Chỉ cần tháo mặt nạ trước là có thể vệ sinh bộ trao đổi nhiệt một cách dễ dàng
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng FDC71.
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy / Hạng mục | Dàn lạnh FDF71CR-S5 |
Dàn nóng FDC71CR-S5 | |
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz |
Công suất lạnh | 7.1 |
Công suất tiêu thụ điện | 2.507 kW |
COP | 2.83 kW |
Độ ồn | Dàn lạnh 46 mm |
Dàn nóng 55kg | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh 21 m3/min |
Dàn nóng 38 m3/min | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 1850x600x320 mm |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng 640 x 850(+65) x 290 mm |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 49 kg |
Dàn nóng 47 kg | |
Gas lạnh | Dàn nóng R410A / Tiết lưu cáp |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi Ømm 6.35(1/4”) / 15.88(5/8”) |
Độ dài đường ống | Dàn nóng 30m |
Dây điện kết nối | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Dây điện kết nối | Trạm nối dây (siết vít) |
Hệ điều khiển | Có dây:Tiêu chuẩn (theo máy) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy / Hạng mục | Dàn lạnh FDF71CR-S5 |
Dàn nóng FDC71CR-S5 | |
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz |
Công suất lạnh | 7.1 |
Công suất tiêu thụ điện | 2.507 kW |
COP | 2.83 kW |
Độ ồn | Dàn lạnh 46 mm |
Dàn nóng 55kg | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh 21 m3/min |
Dàn nóng 38 m3/min | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 1850x600x320 mm |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng 640 x 850(+65) x 290 mm |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 49 kg |
Dàn nóng 47 kg | |
Gas lạnh | Dàn nóng R410A / Tiết lưu cáp |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi Ømm 6.35(1/4”) / 15.88(5/8”) |
Độ dài đường ống | Dàn nóng 30m |
Dây điện kết nối | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Dây điện kết nối | Trạm nối dây (siết vít) |
Hệ điều khiển | Có dây:Tiêu chuẩn (theo máy) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng