Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 42650BTU FDF125CR-S5/FDC125CR-S5
0 đánh giá
Địa chỉ còn hàng
Kho Thanh Trì - Km số 1 đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
Chính sách bán hàng
- + Giao hàng siêu tốc trong 2h
- + Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- + Nhận hàng và thanh toán tại nhà (ship COD)
- + Thanh toán linh hoạt
- + Hàng chính hãng 100%
- + Bảo hành 2 năm
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 42650BTU FDF125CR-S5/FDC125CR-S5
I. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi FDF125CR-S5/FDC125CR-S5
- Có khả năng làm mát phòng có không gian lớn, lượng gió mát đồng đều hơn so với máy treo tường.
- Công suất làm lạnh cực nhanh, thiết kế thâm mỹ đa dạng
- Thổi lưu lượng gió đối lưu mạnh hơn so với các loại điều hòa treo tường.
- Dễ lắp đặt, tính thẩm mỹ cao
II. Thông số kỹ thuật và tính năng của điều hòa Mitsubishi FDF125CR-S5/FDC125CR-S5
Điều hòa tủ đứng đặt sàn Mitsubishi 1 chiều 42.650 BTU FDF125CR-S5/FDC125CR-S5 với dàn nóng FDC125 và dàn lạnh FDF125 thuộc dòng điều hòa thương mại có công suất 42.650BTU (5.0HP) phù hợp lắp đặt cho phòng khách, hội trường hay nhà hàng diện tích lên tới 70m2.
Máy điều hòa cây Mitsubishi Heavy FDF125CR-S5 được thế kế với màu trắng hiện đại cùng kiểu dáng thanh thoát mang lại vẻ đẹp sang trọng cho căn phòng. Cùng vời thiết kế nhỏ gọn điều hòa tử đứng có thể được lắp đặt thuận tiện ở bất cứ đâu trong căn phòng mà không hề tốn diện tích. Dàn lạnh FDF125 được thiết kế với bốn hướng ra cho đường ống gas và ống thoát nước xả, giúp người dùng lắp đặt được linh hoạt và hiệu quả mà không làm xấu căn phòng.
Là loại máy điều hòa không khí, điều hòa Mitsubishi FDF125CR-S5/FDC125CR-S5 đặt sàn với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng trong lắp đặt và vệ sinh, luồng không khí rộng, mạnh đem lại sự thoải mái cho người sử dụng.
Lưu lượng gió mạnh và rộng
Máy điều hòa không khí tủ đứng Mitsubishi Heavy được thiết kế đặc biệt với luồng không khí rộng và hoạt động mạnh mẽ đem lại sự thoải mái nhất cho người sử dụng. Đặc biệt khi kết hợp với dàn nóng FDC125 công nghệ cao sẽ đạt được hiệu suất cao.
Dễ di chuyển và lắp đặt
Có 4 hướng ra cho đường ống gas và ống thoát nước xả, giúp cho khả năng chọn vị trí lắp đặt được linh hoạt và hiệu quả hơn.
Nhờ thiết kế mỏng (độ dày: 320mm) giúp dễ dàng cho việc vận chuyển và lắp đặt điều hòa Mitsubishi FDF125CR-S5/FDC125CR-S5
Dễ bảo trì
Chỉ cần tháo mặt nạ trước là có thể vệ sinh bộ trao đổi nhiệt một cách dễ dàng.
Là 1 thương hiệu hàng đầu thế giới, sản phẩm điều hòa tủ đứng của Mitsubishi trước khi đến với người tiêu dùng đều phải trải qua đầy đủ các quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm khắt khe nhất. Chính vì lẽ đó điều hòa Mitsubishi FDF125CR-S5/FDC125CR-S5 luôn được bền bỉ theo năm tháng với người sử dụng.
Điều hòa Mitsubishi Heavy chính hãng với thời hạn bảo hành máy lên tới 2 năm giúp cho người tiêu dùng hoàn toàn yên tâm khi chọn mua sản phẩm này.
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy / Hạng mục | Dàn lạnh FDF125CR-S5 |
Dàn nóng FDC125CR-S5 | |
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz |
Công suất lạnh | 12.5 |
Công suất tiêu thụ điện | 4.781 kW |
COP | 2.61 kW |
Độ ồn | Dàn lạnh 51 mm |
Dàn nóng 59kg | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh 25 m3/min |
Dàn nóng 75 m3/min | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 1850x600x320 mm |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng 845 x 970 x 370 mm |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 52 kg |
Dàn nóng 87 kg | |
Gas lạnh | Dàn nóng R410A / Tiết lưu cáp |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi Ømm 9.52(3/8”) / 15.88(5/8”) |
Độ dài đường ống | Dàn nóng 50m |
Dây điện kết nối | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Dây điện kết nối | Trạm nối dây (siết vít) |
Hệ điều khiển | Có dây:Tiêu chuẩn (theo máy) |
Xem thêm cấu hình chi tiết
Bài viết mới nhất
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy / Hạng mục | Dàn lạnh FDF125CR-S5 |
Dàn nóng FDC125CR-S5 | |
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz |
Công suất lạnh | 12.5 |
Công suất tiêu thụ điện | 4.781 kW |
COP | 2.61 kW |
Độ ồn | Dàn lạnh 51 mm |
Dàn nóng 59kg | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh 25 m3/min |
Dàn nóng 75 m3/min | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh 1850x600x320 mm |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng 845 x 970 x 370 mm |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh 52 kg |
Dàn nóng 87 kg | |
Gas lạnh | Dàn nóng R410A / Tiết lưu cáp |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi Ømm 9.52(3/8”) / 15.88(5/8”) |
Độ dài đường ống | Dàn nóng 50m |
Dây điện kết nối | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Dàn nóng 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Dây điện kết nối | Trạm nối dây (siết vít) |
Hệ điều khiển | Có dây:Tiêu chuẩn (theo máy) |
Thông tin bình luận
Họ tên không được để trống
Số điện thoại không được để trống
Số điện thoại không đúng định dạng
Email không được để trống
Email không đúng định dạng