Số 6 ngõ 8, Phố Văn Phú, Phường Phú La, Q.Hà Đông, TP.Hà Nội

Đăng ký / Đăng nhập

Theo dõi chúng tôi

Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux Inverter cửa trên, cửa ngang

Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux sẽ cho bạn biết ý nghĩa cũng như cách khắc phục các mã lỗi trong quá trình sử dụng máy giặt Electrolux. Một số mã lỗi đơn giản, bạn có thể hoàn toàn tự khắc phục ngay tại nhà nhưng có những mã sẽ cần đến sự hỗ trợ của đội ngũ chuyên môn để tránh tình trạng hư hỏng nặng hơn.

Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux Inverter cửa ngang, cửa trên

1. Lỗi cấp nước

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E11

Nước cấp yếu (tại chu trình giặt). Máy giặt không được đổ đầy nước hoặc nước chảy chậm trong quá trình giặt.

Do van chảy đã bị tắc nghẽn hoặc gấp khúc hay van khóa chưa mở hết làm nước chảy chậm.

  • Đảm bảo vận nước đã được mở hết.
  • Kiểm tra xem ống dẫn có đang bị gấp khúc và lưới lọc có bị tắc nghẽn không.
  • Nếu cần thiết, thay van cấp nước.

E12

Có vấn đề về việc thoát hơi nước ở chế độ sấy

  • Đảm bảo van nước đã được mở hết.
  • Kiểm tra xem ống dẫn có đang bị gấp khúc và lưới lọc có bị tắc nghẽn không.
  • Nếu cần thiết, thay van cấp nước.

E13

Rò rỉ nước

  • Kiểm tra xem ống áp suất có vết rách, lỗ hay tắc nghẽn trong buồng áp suất không.
  • Đảm bảo ống thoát nước đã được đặt đúng vị trí.
  • Thay cảm biến áp suất
  • Thay main PCB

EC1

Van cấp nước xảy ra tình trạng kẹt trong khi lưu lượng kế đang hoạt động.

  • Kiểm tra xem van cấp nước có bị nghẹt hay hỏng không.
  • Kiểm tra lại bo mạch.

EF4

Áp lực nước bị yếu, chưa mở khóa van cấp nước đầu vào, đồng hồ đo lưu lượng xảy ra hiện tượng lỗi.

Kiểm tra xem van vòi nước có đang khóa không.

2. Lỗi xả nước

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E21

Khó xả nước sau chu trình giặt

  • Kiểm tra bộ lọc máy bơm xem có bị nghẽn không.
  • Kiểm tra ống thoát nước, hệ thống dây điện. Làm sạch máy bơm xả.
  • Thay thế bơm xả nếu cần.
  • Thay main PCB.

E22

Nước không thoát sau chu trình xả kết thúc và máy không thể chuyển sang chu trình vắt.

Tương tự với lỗi E21

E23

Lọc bơm Triac xảy ra lỗi.

  • Kiểm lại tra điện trở trên bơm xả.
  • Kiểm tra hệ thống dây điện xem có bất thường không.
  • Thay thế main PCB.

E24

Lỗi máy bơm xả Triac. Mạch cảm biến của triac bơm xả xuất hiện lỗi (tín hiệu đầu vào bộ vi xử lý bị sai).

Thay main PCB

3. Lỗi về công tắc phao

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E31

Công tắc phao xảy ra hư hỏng (tín hiệu tần số công tắc phao nằm ngoài tầm kiểm soát).

  • Kiểm tra lại hệ thống dây điện.
  • Thay thế bộ phận công tắc áp suất.
  • Thay main PCB.

E32

Lỗi đường phao áp lực, lỗi công tắc phao

  • Kiểm tra hệ thống dây điện có hoạt động tốt.
  • Kiểm tra xem ống dẫn có bị tắc nghẽn không.
  • Kiểm tra van đầu vào có hiện tượng rò rỉ hay không.
  • Kiểm tra bơm xả.
  • Thay main PCB.

E35

Tràn nước

  • Xem van cấp nước có bị lỗi, buồng áp suất bị tắc không.
  • Kiểm tra tình trạng hoạt động của cảm biến áp suất hoặc PCB chính.

E38

Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không có sự thay đổi trong 30 giây lúc lồng giặt quay)

Buồng áp suất có thể đã bị tắc hoặc đai trống bị hỏng.

E3A

Mạch kiểm tra rơ le điện trở có hiện tượng đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn ở mức 0V hay 5V)

Kiểm tra phần board mạch.

4. Lỗi liên quan đến cửa

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E41

Cửa mở (sau 15 giây).

  • Cửa chưa được đóng chặt.
  • Khóa cửa xảy ra lỗi.

E42

Cửa không đóng kín

  • Khóa cửa xảy ra lỗi.
  • Lỗi hệ thống dây điện

E43

Triac khóa cửa hư

E44 – E45

Mạch kiểm tra triac của khóa cửa bị hư

Lỗi main PCB.

5. Lỗi motor

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E51

Triac cấp nguồn cho motor xảy ra tình trạng bị chập

Dòng điện có thể đã bị rò rỉ từ động cơ hoặc hệ thống dây điện.

E52

Không có tín hiệu từ phía bộ điều khiển

  • Kiểm tra hệ thống dây điện  có đảm bảo hoạt động.
  • Kiểm tra bộ phận chổi than động cơ và điện trở cuộn dây động cơ xem có gì bất thường không.
  • Thay mới phần main PCB hoặc bộ điều khiển động cơ.

E53

Mạch triac cấp nguồn motor xảy ra hư hỏng (đưa tín hiệu sai về vi xử lý).

Thay thế bộ phận bảng điều khiển chính.

E54

Rơ le cấp nguồn cho motor xuất hiện trạng thái bị chập.

  • Thay thế phần bảng điều khiển chính.
  • Thay động cơ rửa.

E57

Biến tần đang có hiện tượng hút quá nhiều dòng điện (>15A).

  • Kiểm tra xem hệ thống dây dẫn tới động cơ có bảo đảm hoạt động.
  • Tiến hành đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu đang nằm ngoài dải.
  • Thay động cơ.

E58

Motor hoạt động hút dòng >4.5A

  • Kiểm tra xem hệ thống dây dẫn tới động cơ có bảo đảm hoạt động.
  • Tiến hành đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay mới động cơ nếu đang nằm ngoài dải.
  • Thay mới bộ phận mô-đun điều khiển động cơ.

E59

Không có tín hiệu bộ điều tốc trong 3 giây do dây kết nối motor inverter hoặc bo mạch inverter bị hư.

  • Kiểm tra hệ thống dây dẫn tới động cơ còn đảm bảo hoạt động hay không.
  • Tiến hành đo điện trở của cuộn dây động cơ, tacho và thay mới động cơ nếu đang nằm ngoài dải.
  • Thay mới bộ phận mô-đun điều khiển động cơ.

6. Lỗi board inverter

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E5A

Board inverter quá nóng

  • Bảo đảm trống có thể xoay tự do và máy hoạt động không quá tải.
  • Thay bộ phận mô-đun điều khiển động cơ.

E5H

Điện áp vào thấp hơn mức 175V

  • Kiểm tra lại hệ thống dây dẫn tới PCB của biến tần động cơ.
  • Thay mới động cơ PCB.

E5C

Điện áp vào quá cao

  • Kiểm tra xem điện áp cung cấp điện từ điểm nguồn đã đúng chưa.
  • Thay bảng điều khiển chính.

E5D – E5E

Truyền dữ liệu giữa board inverter với board chính sai

  • Kiểm tra dây nịt.
  • Thay bảng điều khiển chính.

E5F

Board inverter ở trạng thái không kích hoạt được motor

  • Kiểm tra phần dây kết nối.
  • Kiểm tra lại board chính cùng board inverter.

7. Điện trở đun nước

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E61

Đun không đủ nhiệt trong chu trình giặt, thường do bộ phận sinh nhiệt đã bị vôi hóa.

  • Kiểm tra hệ thống dây dẫn tới bộ gia nhiệt và thực hiện đo điện trở của bộ phận làm nóng.
  • Đo điện trở của bộ phận cảm biến nhiệt độ.
  • Thay PCB chính nếu kiểm tra các phần trên vẫn bình thường.

E62

Nhiệt độ nước quá cao trong chu trình giặt (nhiệt độ >880 độ C trong 5 phút)

Kiểm tra phần cảm biến nhiệt độ.

E66

Lỗi rơ le nhiệt

  • Kiểm tra xem có rò rỉ dòng điện từ lò sưởi không.
  • Kiểm tra dây nịt.
  • Thay thế main PCB.

E68

Lỗi rò rỉ nước nóng

  • Kiểm tra dây nịt.
  • Kiểm tra xem lò sưởi có tình trạng rò rỉ điện xuống đất không.

E69

Hỏng mạch lò nóng

  • Kiểm tra dây nịt.
  • Đo điện trở bình nóng lạnh.

8. Lỗi cảm biến

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E71

Lỗi phần cảm biến dò nước nóng (do ngắt mạch hoặc bị đứt)

  • Kiểm tra dây nịt.
  • Kiểm tra xem điện trở của cảm biến nhiệt độ có đúng không.

E72

Xảy ra lỗi ở cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (đầu vào). Giá trị điện áp nằm ngoài giới hạn, cảm biến có tình trạng chập, đứt.

  • Kiểm tra dây nịt.
  • Kiểm tra xem điện trở của bộ phận cảm biến nhiệt độ cho máy sấy đã đúng chưa.
  • Thay mới thiết bị mô-đun điều khiển máy sấy.

E73

Có lỗi trong cảm biến nhiệt khoang sấy (đầu ra). Giá trị điện áp nằm ngoài giới hạn, cảm biến có hiện tượng chập, đứt

  • Kiểm tra dây nịt.
  • Kiểm tra xem điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy có vấn đề gì không.

E74

Cảm biến rò nước nóng đang sai vị trí

  • Kiểm tra dây nịt.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước xem đã đúng vị trí và có bị vôi hóa hay không.
  • Kiểm tra xem bộ phận gia nhiệt có gì bất thường không.
  • Đo điện trở của cảm biến nhiệt độ ở các mức nhiệt độ khác nhau.

EC3

Cảm biến khối lượng xảy ra vấn đề

Kiểm tra dây kết nối và phần board mạch

9. Mã lỗi máy giặt Electrolux liên quan đến núm xoay

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E82

Lỗi vị trí xoay

Kiểm tra board mạch.

E83

Lỗi về đọc vị trí núm xoay

Kiểm tra board mạch.

10. Lỗi kết nối giữa board nguồn với board điều khiển

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E91

Lỗi kết nối giữa PCB nguồn với PCB khiển/ board mạch hiển thị.

  • Kiểm tra dây điện kết nối.
  • Sửa PCB nguồn hoặc bộ phận PCB điều khiển.

E92

PCB chính và PCB điều khiển không tương thích (các phiên bản không tương thích với nhau).

  • Thay main PCB.
  • Lỗi board mạch điều khiển.

E93

Cấu hình sai

Kiểm tra board mạch.

E94

Xảy ra lỗi về cấu hình của chu trình giặt

Kiểm tra board mạch.

E95

Sai kết nối giữa vi xử lý với EEPROM

Kiểm tra board mạch.

E97

Chương trình chọn và chu kỳ của cấu hình không có sự tương thích.

Kiểm tra board mạch.

E98

Xảy ra sai kết nối giữa board mạch chính với bo mạch inverter.

Kiểm tra board mạch.

11. Lỗi board hiển thị

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

E9H

Vi xử lý và bộ nhớ của board mạch xảy ra lỗi kết nối

Kiểm tra board hiển thị.

E9C

Lỗi trong cấu hình của máy

Kiểm tra board hiển thị.

E9d

Xung nhịp đồng hồ sai

Kiểm tra board hiển thị.

E9F

Lỗi giao tiếp giữa PCB với các thiết bị ngoại vi

Kiểm tra lại dây điện giữa PCB và inverter xem có hoạt động tốt không.

12. Lỗi vị trí lồng giặt (đối với dòng máy giặt Electrolux cửa trên)

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

EA1

Lỗi vị trí lồng máy giặt

  • Kiểm tra lại board mạch và dây kết nối.
  • Kiểm tra xem cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư hỏng không.

EA6

Lỗi vị trí lồng máy giặt cửa mở

  • Kiểm tra lại board mạch và dây kết nối.
  • Kiểm tra xem cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư hỏng không.

13. Lỗi máy giặt Electrolux liên quan tới phần sấy

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

Ed1

Lỗi kết nối giữa board sấy với board chính

Kiểm tra lại dây kết nối giữa giữa board sấy và board chính.

Ed2

Rơ le 1 của điện trở sấy bị hỏng

Kiểm tra lại dây kết nối giữa rơ le và board sấy.

Ed3

Rơ le 2 của điện trở sấy bị hỏng

Kiểm tra lại dây kết nối giữa rơ le và board sấy.

Ed4

Rơ le nguồn cấp cho điện trở sấy (nằm trên board sấy) và điện trở giặt hư 

Kiểm tra lại dây kết nối, board chính và board sấy.

Ed6

Không có liên lạc giữa board hiển thị và board chính

Kiểm tra lại dây kết nối giữa board hiển thị và board chính

14. Lỗi sử dụng

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

EF1

Lỗi phin lọc của motor xả bị tắc trong thời gian dài

  • Kiểm tra xem bộ lọc máy bơm thoát nước có bị tắc không.
  • Kiểm tra ống xem có đang bị tắc không.

EF2

Sử dụng nước giặt tạo quá nhiều xà bông

  • Kiểm tra xem bộ lọc máy bơm thoát nước có bị tắc không.
  • Kiểm tra liều lượng chất tẩy rửa đã được sử dụng hoặc xem chất tẩy rửa ở tầng trên đã được sử dụng chưa.

EF3

Nước bị rò rỉ (aqua control)

Kiểm tra hệ thống điều khiển nước còn hoạt động tốt không.

EF5

Quần áo trong lồng giặt không được đặt cân bằng

  • Kiểm tra lại tải quần áo để đảm bảo rằng tải không quá lớn cũng không quá nhỏ
  • Kiểm tra các mục bị rối.

EF6

Reset

Reset lại.

15. Lỗi do nguồn điện

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

EH1

Sai tần số điện cấp nguồn

  • Kiểm tra xem nguồn điện cung cấp có bị vấn đề gì không.
  • Thay board mạch mới.

EH2

Điện áp cấp vào máy giặt quá cao

  • Kiểm tra xem nguồn điện cung cấp có bị vấn đề gì không.
  • Thay board mạch mới.

EH3

Điện áp được cấp vào máy giặt quá thấp

  • Kiểm tra xem nguồn điện cung cấp có bị vấn đề gì không.
  • Thay board mạch mới.

16. Lỗi ở mạch bảo vệ

Mã lỗi

Nguyên nhân

Giải pháp

EHE

Không tương thích giữa mạch bảo vệ và rơ le bảo vệ (trên board)

Kiểm tra dây kết nối và board mạch xem chúng có bị hư không.

EHF

Mạch bảo vệ bị sai (điện áp đặt vào bộ xử lý không đúng)

Kiểm tra lại xem board mạch có bị hỏng không.

Cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux như thế nào cho đúng?

Dựa vào bảng mã lỗi máy giặt Electrolux, người dùng có thể biết được lỗi mà máy giặt Electrolux nhà mình đang gặp phải, nhưng đọc các mã lỗi này như thế nào? Bạn có thể tham khảo đọc mã lỗi máy giặt Electrolux theo các bước dưới đây:

Bước 1: Vào chế độ chuẩn đoán của máy giặt Electrolux

  • Tiến hành tắt máy, ấn và giữ đồng thời hai nút “START/PAUSE” cùng một phím trước đó. Xoay nút chọn chương trình tới vị trí thứ nhất theo chiều kim đồng hồ.
  • Trong khoảng 2 giây, máy giặt sẽ vào chế độ chuẩn đoán. Lúc này, đèn LED bắt đầu sáng tuần tự trên mặt điều khiển. Để thoát khỏi chế độ chuẩn đoán chỉ cần tắt máy sau đó mở máy rồi tắt máy lần nữa.

Bước 2: Đọc mã lỗi

Xem mã lỗi:

  • Sau khi đã vào được chế độ chuẩn đoán, hãy quay núm vặn chương trình theo kim đồng hồ tới vị trí thứ 10.
  • Mã lỗi sau cùng sẽ hiển thị.
  • Nhấn nút bên trái của nút “START/PAUSE” nếu muốn xem mã lỗi trước đó.
  • Để có thể trở lại mã lỗi sau cùng chỉ cần bấm nút “START/ PAUSE”.

Cách đọc mã lỗi

  • Đối với dòng máy có LCD: đối chiếu mã lỗi được hiển thị trên LCD với bảng mã lỗi máy giặt Electrolux để tìm nguyên nhân hư hỏng.
  • Với dòng không có LCD: Mã lỗi sẽ được hiển thị thông qua việc chợp nháy đèn trên nút “START/ PAUSE”. Trong đó đèn xanh hiển thị số thứ 2 của mã lỗi, còn đèn đỏ thể hiện số thứ nhất của mã lỗi.

Lưu ý: Chữ E biểu tượng cho “Error” được hiểu là mã lỗi O hiển thị.

Số thứ nhất trong các mã lỗi là Hexa, hiểu rằng:

  • 10 lần chớp tương ứng A
  • 11 lần chớp: B
  • 12 lần chớp: C
  • 13 lần chớp: D
  • 14 lần chớp: E
  • 15 lần chớp: F

Xóa mã lỗi máy giặt Electrolux

Hy vọng với những chia sẻ về bảng mã lỗi máy giặt Electrolux mà Mua sắm điện máy vừa nêu sẽ giúp các bạn sử dụng máy giặt hiệu quả hơn. Nếu còn thắc mắc nào hãy để lại bình luận phí bên dưới nhé.

>>> XEM THÊM

Cách mở khóa máy giặt Electrolux cửa trước khi bị khóa trẻ em, bị kẹt

Cách reset máy giặt Electrolux Inverter cảm ứng

Máy giặt Electrolux không mở được cửa & Video Cách Mở

Tìm kiếm liên quan:

  • Mã lỗi máy giặt Electrolux nháy đèn
  • Mã lỗi máy giặt Electrolux cửa ngang inverter
  • Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux cửa trên
  • Cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux
  • Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux 10751
  • Mã lỗi máy giặt Electrolux LOC

Đánh giá của bạn:

Bình luận

0/5

Đã có 0 bình luận và đánh giá

Bạn đánh giá bài viết này bao nhiêu sao ?

Thông tin bình luận

Họ tên không được để trống

Số điện thoại không được để trống

Số điện thoại không đúng định dạng

Email không được để trống