Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter, nội địa Nhật, điều hòa Panasonic âm trần
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter, điều hòa Panasonic âm trần hay mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật sẽ giúp bạn xác định được điều hòa đang gặp lỗi gì để từ đó có cách khắc phục nhanh và chính xác nhất. Cùng Mua sắm điện máy tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Mục lục
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Panasonic bằng điều khiển
Điều hoà Panasonic không có màn hình hiển thị lỗi khi gặp sự cố, điều này gây khó khăn cho người sự dụng trong việc nhận biết và xử lý. Khi bạn thấy đèn hiển thị trên điều hòa hoặc đèn timer nhấp nháy liên tục thì khả năng cao là điều hòa nhà mình đang gặp phải lỗi. Để có thể xác định được chính xác lỗi là gì, bạn hãy thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Panasonic dưới đây:
Bước 1: Nhấn và giữ nút "CHECK" khoảng 5 giây đến khi màn hình điều khiển xuất hiện dấu "– –"
Bước 2: Hướng điều khiển về phía điều hòa đồng thời nhấn và giữ nút "TIMER". Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo "POWER" trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
Bước 3: Khi đèn báo "POWER" sáng và điều hòa phát ra tiếng "bíp" liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang hiển thị trên màn hình điều khiển là mã lỗi điều hòa Panasonic đang gặp phải.
Bước 4: Để tắt chế độ Check lỗi điều hòa Panasonic, các bạn nhấn giữ nút "CHECK" trong 5 giây hoặc nó sẽ tự kết thúc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào khác.
Bước 5: Tạm thời xóa lỗi điều hòa Panasonic bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc nhấn "AC RESET" và cho điều hòa hoạt động lại để kiểm tra lỗi có còn hay không.
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Panasonic
>>> THAM KHẢO NGAY: Cách sử dụng điều khiển điều hòa Panasonic Inverter 2 chiều, Nanoe, Econavi
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter, âm trần và hàng nội địa Nhật
Mua sắm điện máy xin gửi đến bạn đọc bảng mã lỗi điều hòa Panasonic chi tiết nhất. Bạn có thể đối chiếu với bảng thông tin này để xác định tình trạng của chiếc điều hòa Panasonic 1 chiều hay 2 chiều nhà mình nhé.
1. Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter
1.1 Mã lỗi H
STT | Mã lỗi | Diễn giải | Cách khắc phục |
1 | 00H | Không có bất thường phát hiện | - |
2 | 11H | Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng. | Kiểm tra đường truyền tín hiệu dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh điều hòa. Cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh điều hòa. |
3 | 12H | Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh. | Kiểm tra công suất của dàn nóng và dàn lạnh, điều chỉnh lại cho đúng. |
4 | 14H | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
- Kiểm tra jack cắm giữa board mạch và đầu nối cảm biến. - Đo điện trở của cảm biến. Chú ý thay thế cảm biến trước nếu không được cần thay thế board mạch dàn lạnh. - Kiểm tra dàn lạnh máy lạnh xem ống nhiệt có bị lỗi không. Sửa chữa hoặc thay thế nếu cần thiết. |
5 | 15H | Lỗi cảm biến nhiệt máy nén |
- Kiểm tra cảm biến nhiệt máy nén của máy lạnh. - Sửa chữa, thay thế nếu cần. |
6 | 16H | Dòng điện tải máy nén quá thấp | Kiểm tra Block của điều hòa (Liên hệ hãng để được hỗ trợ) |
7 | 19H | Lỗi quạt khối trong nhà | - Kiếm tra khối quạt trong nhà. |
8 | 23H | Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh |
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh. - Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần. |
9 | 24H | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn số 2 (nếu có) khối trong nhà | - |
10 | 25H | Mạch e-ion lỗi |
- Kiểm tra e-ion lỗi. - Liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa chữa và thay thế nếu cần. |
11 | 27H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời | Kiểm tra, sửa chữa cảm biến của điều hòa. |
12 | 28H | Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng |
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn nóng - Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần |
13 | 30H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén |
- Kiểm tra máy nén, đường ống của máy nén. - Liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa chữa và thay thế nếu hư hỏng quá nặng |
14 | 33H | Lỗi kết nối khối trong và ngoài |
- Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh. - Kiểm tra dây kết nối giữa 2 dàn nóng, dàn lạnh. - Kiểm tra lại nguồn dàn nóng, dàn lạnh. |
15 | 34H | Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời có vấn đề | - |
16 | 35H | Đường nước ngưng bị dốc ngược | - |
17 | 36H | Cảm biến đường gas bất thường | - |
18 | 37H | Cảm biến đường lỏng bất thường | - |
19 | 38H | Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ. | Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh. |
20 | 58H | Lỗi mạch PATROL | Liên hệ thợ sửa chữa chuyên nghiệp |
21 | 59H | Lỗi mạch ECO PATROL | Liên hệ thợ sửa chữa chuyên nghiệp |
22 | 70H | Cảm biến ánh sáng bất thường (model trước năm 2016) | - |
23 | 97H | Lỗi quạt dàn nóng |
- Kiểm tra quạt của dàn nóng. - Sửa chữa, thay thế quạt nếu cần thiết. |
24 | 98H | Nhiệt độ dàn lạnh quá cao (chế độ sưởi ấm) |
- Kiểm tra đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt - Kiểm tra quạt dàn lạnh vì có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được - Bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh xuyên để kịp thời phát hiện những dấu hiệu của sự hư hỏng. |
25 | 99H | Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp (đóng băng) |
- Nhiệt độ dàn lạnh quá thấp có thể là do máy lạnh bị thiếu hụt gas. Bạn nên liên hệ với trung tâm sửa điều hòa để nhân viên kỹ thuật đến nhà kiểm tra đường ống dẫn gas có bị rò rỉ không. Và nạp bổ sung lượng gas còn thiếu. - Kiểm tra đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt. - Kiểm tra quạt dàn lạnh vì có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được. - Bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh thường xuyên để kịp thời phát hiện những dấu hiệu của sự hư hỏng. |
1.2 Mã lỗi F
STT | Mã lỗi | Diễn giải | Cách khắc phục |
1 | 11F | Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh /Sưởi ấm | Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
2 | 16F | Bảo vệ dòng điện chạy qua | - |
3 | 90F | Lỗi mạch Bost tăng áp cho khối công suất ĐK máy nén | Liên hệ thợ sửa chữa chuyên nghiệp |
4 | 91F | Lỗi dòng tải máy nén quá thấp. |
- Kiểm tra van tiết lưu (van hút) của máy nén có mở hoàn toàn không. - Kiểm tra xem lọc khí đầu vào máy nén trục vít có bị tắc nghẽn không. - Kiểm tra lọc khí trên đường ống có bị tắc không. Bằng cách kiểm tra sự chênh lệnh áp suất trước và sau lọc khí. Thay thế mới nếu lọc khí bị lỗi. |
5 | 93F | Lỗi tốc độ quay máy nén. |
- Kiểm tra máy nén của máy lạnh. - Sửa chữa, thay thế máy nén máy lạnh nếu cần. |
6 | 95F | Nhiệt độ giàn nóng quá cao. |
- Kiểm tra quạt của dàn nóng máy lạnh. - Vệ sinh dàn nóng máy lạnh thường xuyên. |
7 | 96F | Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM) | Liên hệ thợ sửa chữa chuyên nghiệp |
8 | 97F | Nhiệt độ máy nén quá cao. |
- Kiểm tra máy nén máy lạnh. - Sửa chữa, thay thế nếu cần. |
9 | 98F | Dòng tải máy nén quá cao. | Liên hệ thợ sửa chữa chuyên nghiệp |
10 | 99F | Xung DC ra máy nén quá cao. | Liên hệ thợ sửa chữa chuyên nghiệp |
Trong thực tế, có một vài lỗi sẽ không có trong bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter ở trên. Đây là những lỗi không xác định được khi chỉ sử dụng điều khiển điều hòa. Khi xuất hiện những lỗi này, bạn không nên tự tìm cách tự xử lý mà cần gọi thợ chuyên nghiệp hoặc gọi lên tổng đài Panasonic để được hướng dẫn và trợ giúp.
>>> ĐỌC NGAY: Điều hòa Panasonic báo lỗi đèn đỏ và cách tắt NHANH NHẤT
2. Mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật
STT |
Mã lỗi |
Diễn giải |
1 |
E2 |
Là tín hiệu thông báo mức thoát nước (trong nhà) đang bất thường. Lỗi cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà |
2 |
E3 |
Lỗi cảm biến nhiệt trong phòng |
3 |
E4 |
Lỗi cảm biến ống trong nhà |
4 |
E5 |
Lỗi do điều khiển từ xa |
5 |
E6 |
Lỗi dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh |
6 |
E9 |
Louver bất thường, liên quan đến hướng gió, động cơ ổ địa chuyển đổi |
7 |
E10 |
Lỗi cảm biến bức xạ |
8 |
E11 |
Độ ẩm trong phòng tăng/giảm bất thường |
9 |
E13 |
Lỗi dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền |
10 |
E15 |
Lỗi bất thường của cắt giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền bị khiếm khuyết |
11 |
E16 |
Bất thường của ngăn ngừa mất giai đoạn. Điện áp cung cấp điện, phá hiện giai đoạn mở, khiếm khuyết bảng ngoài trời |
12 |
E17 |
Lỗi cảm biến nhiệt bên ngoài |
13 |
E18 |
Lỗi cảm biến ống ngoài trời. Cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở |
Khi điều hoà Panasonic nội địa Nhật báo lỗi, tốt nhất bạn nên gọi điện cho trung tâm bảo hành hoặc thợ sửa chữa chuyên nghiệp để có hướng xử lý tốt nhất. Không nên tự ý sửa chữa tại nhà, tránh làm hỏng thêm thiết bị.
3. Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic âm trần
Mua sắm điện máy đang cố gắng cập nhật thông tin về mã lỗi máy lạnh Panasonic âm trần. Thường xuyên theo dõi bài viết của chúng tôi để cập nhật nhanh nhất những kiến thức về những lỗi hay gặp phải của điều hoà Panasonic nhé.
Hy vọng với những thông tin mà Mua sắm điện máy mua sắm vừa cung cấp đã giúp bạn nắm rõ được mã lỗi điều hòa Panasonic từ đó có giải pháp khắc phục chính xác nhất. Hẹn gặp bạn ở những bài viết tiếp theo nhé.
Cách hẹn giờ tắt điều hoà Panasonic Inverter Nanoe đơn giản, ai cũng làm được
Cách chuyển độ F sang độ C điều hoà Panasonic
Tìm kiếm liên quan:
- Mã lỗi điều hòa Panasonic nháy đèn
- Bảng mã lỗi Panasonic
- Xóa lỗi điều hòa Panasonic
- Mã lỗi máy lạnh Panasonic inverter H11
- Mã lỗi Panasonic máy giặt
Đánh giá của bạn:
Bài viết mới nhất